Trường ĐH Tôn Đức Thắng xét tuyển 50 chỉ tiêu ngành kiến trúc, khối V, với điểm xét tuyển là 20 (môn năng khiếu hệ số 2).
Trường nhận hồ sơ đến ngày 28.10. Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh về phòng đào tạo của trường (số 19, Đường Nguyễn Hữu Thọ, P.Tân Phong, Q.7, TP.HCM).
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành xét tuyển bổ sung 110 chỉ tiêu các ngành hệ ĐH và 320 chỉ tiêu các ngành hệ CĐ. Nhận hồ sơ xét tuyển đến ngày 30.10, thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện (chuyển phát nhanh) hoặc nộp trực tiếp tại trường (số 300A Nguyễn Tất Thành, P.13, Q.4, TP.HCM). Trường công bố kết quả ngày 31.10.
Dưới đây là điểm xét tuyển cụ thể các ngành của Trường ĐH Nguyễn Tất Thành:
| NGÀNH ĐÀO TẠO | MÃ NGÀNH | KHỐI THI | ĐIỂM XÉT TUYỂN |
| Hệ đại học | | | |
| 1. Dược học | D720401 | A, B | 16; 16 |
2. Công nghệ sinh học
- Công nghệ sinh học Y dược | D420201 | A, A1, B | 13; 13; 14 |
| 3 .Đồ chơi đất nặn Công nghệ thông tin | D480201 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
| 4. Công nghệ Kỹ thuật Cơ – Điện tử | D510203 | A, A1 | 13; 13 |
| 5. Điều dưỡng | D720501 | B | 14 |
| 6. Ngôn ngữ Anh | D220201 | D1 | 13.5 |
| 7. Quản trị kinh doanh | D340101 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
| 8. Kế toán | D340301 | A, đồ chơi đất nặn A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
| 9. Ngôn ngữ Trung | D220204 | D1 | 13.5 |
| 10. Thiết kế đồ họa | D210403 | V, H | 13; 13 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
| 11. Kỹ thuật xây dựng | D580208 | A, A1 | 13; 13 |
| 12. Công nghệ thực phẩm | D540101 | A, A1, B | 13; 13; 14 |
| 13. Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | A, A1,đất nặn an toàn cho béB, D1 | 13; 13; 14; 13.5 |
| 14. Tài chính – Ngân hàng | D340201 | A, A1, D1 | 13; 13; 13.5 |
| 15. Kỹ thuật điện – điện tử | D520201 | A, A1 | 13; 13 |
| 16. Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | A, A1, B | 13; 13; 14 |
| Hệ cao đẳng | | | |
| 1. Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử | C510301 | A, A1 | 10; đất nặn 10 |
| 2. Kế toán | C340301 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
| 3. Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
| 4. Công nghệ May (thời trang) | C540204 | A, đất nặn an toàn cho bé A1 | 10; 10 |
| 5. Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
| 6. Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1, D1 | 10; 10; 10 |
| 7. Tiếng Anh | C220201 | D1 | 10 |
| 8. Tiếng Trung Quốc | C220204 | D1 | 10 |
| 9. Đất nặn nhật bản Tiếng Nhật | C220209 | D1 | 10 |
| 10. Thư ký văn phòng | C340407 | C, D1 | 11; 10 |
| 11. Công nghệ kỹ thuật ô tô | C510205 | A, A1 | 10; 10 |
| 12. Công nghệ kỹ thuật xây dựng | C510103 | A, A1 | 10; 10 |
| 13. Công nghệ kỹ thuật Hóa học | C510401 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
| 14. Công nghệ thực phẩm | C540102 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
| 15. Việt Nam học | C220113 | C, D1 | 11; 10 |
| 16. Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | C510203 | A, A1 | 10; 10 |
| 17. Công nghệ sinh học | C420201 | A, A1, B | 10; 10; 11 |
| 18. Điều dưỡng | C720501 | B | 11 |
| 19. Kỹ thuật y học (thiết bị y tế) | C720330 | A, đất nặn cho bé A1, B | 10; 10; 11 |
| 20. Dược sĩ | C900107 | A, B | 10; 11 |
| 21. Tiếng Hàn | C220210 | D1 | 10 |
| 22. Thiết kế đồ họa | C210403 | V, H | 10 (Môn năng khiếu nhân hệ số 2) |
Hoàng Quyên
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét